TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH

 

BẢN TIN

BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

 

I. Tham gia Bảo hiểm thất nghiệp.

Số doanh nghiệp, tổ chức và người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021 so với quý 2/2021:

Hình 1: Số doanh nghiệp, tổ chức và người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021 so với quý 2/2021

ĐVT: Đơn vị; người lao động

Nguồn: Tổng hợp từ Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định quý 3/2021

II. Tình hình thực hiện Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

Tình hình thực hiện BHTN quý 3/2021, cụ thể:

Hình 2: Một số nội dung thực hiện bảo hiểm thất nghiệp quý quý 3/2021

Đơn vị tính: Người

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

Hình 3: Lao động hưởng TCTN đăng ký tìm việc làm, được giới thiệu việc làm, được hỗ trợ học nghề và nhận được việc làm khi đang hưởng TCTN

ĐVT: Người

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp, phòng Tư vấn GTVL  quý 3/2021

1. Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp.

1.1. Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp.

1.2. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo giới tính:

Hình 4: Tỷ lệ lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo giới tính

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

1.3. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo khu vực

Hình 5: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo khu vực

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp 3/2021

1.4. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo độ tuổi

Hình 6: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo độ tuổi

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp 3/2021

1.5.   Lao động làm việc tại doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh trước khi nộp hồ sơ thất nghiệp

Hình 7: Lao động làm việc tại doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh trước khi nộp hồ sơ thất nghiệp

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2021 và quý 2/2021

1.6. Hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trước khi thất nghiệp.

Hình 8: Tỷ lệ lao động làm việc trước khi thất nghiệp chia theo loại HĐLĐ/HĐLV

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

1.7. Nguyên nhân thất nghiệp.

Hình 9: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo nguyên nhân thất nghiệp

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

 

 

1.8. Trình độ chuyên môn.

Hình 10: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo trình độ chuyên môn

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

1.9. Nghề nghiệp trước khi lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Hình 11: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo nghề nghiệp trước khi thất nghiệp

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

1.10. Các ngành có lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp

Hình 12: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo ngành làm việc trước khi thất nghiệp

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

2. Số người được tư vấn

Lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp đều được tư vấn các thủ tục, chính sách lao động việc làm, chính sách bảo hiểm thất nghiệp, tư vấn giới thiệu việc làm và hỗ trợ học nghề. Trong quý 3/2021 tư vấn 2.467 người được tư vấn về việc làm và học nghề.

3. Số người được giới thiệu việc làm

Trong tổng số người nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm thì có 618 người đăng ký tìm việc làm và 604 người được giới thiệu việc làm chiếm 97.73% trên tổng số người đăng ký tìm việc và chiếm 24.48% trên tổng số người được tư vấn về việc làm và học nghề.

Hình 13: Số lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được giới thiệu việc làm

Đơn vị tính: Người

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Tư vấn giới thiệu việc làm, phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

4. Hỗ trợ học nghề

Số lao động có quyết định hỗ trợ học nghề quý 3/2021 là: 63 người, tăng 46 người so với quý 2/2021.

5. Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp

5.1. Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tổng số người có quyết định hưởng TCTN là 2.562 người, tăng 81 người chiếm 3.26% so với quý 2/2021.

5.2. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp trung bình quý 3/2021 là: 2.879.172 đồng/tháng.

5.3. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp:

Hình 14: Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp

ĐVT: %

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

5.4. Giới tính và độ tuổi của lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp

Hình 15: Tỷ lệ NLĐ hưởng TCTN chia theo giới tính và độ tuổi

Đơn vị tính:%

Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021

III. Nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp

Tổng số nhu cầu tuyển của doanh nghiệp trong quý 3/2021 của 156 lượt doanh nghiệp với 18.486 việc làm trống.

1. Nhu cầu tuyển dụng theo giới tính

Hình 16: Nhu cầu tuyển dụng theo giới tính

ĐVT: %

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

2. Nhu cầu tuyển dụng theo ngành 

Hình 17: Nhu cầu tuyển dụng theo ngành

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

3. Nhu cầu tuyển dụng theo nghề

Hình 18: Nhu cầu tuyển dụng theo nghề

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

4. Nhu cầu tuyển dụng theo kinh nghiệm làm việc 

Hình 19: Nhu cầu tuyển dụng theo số năm kinh nghiệm

ĐVT: %

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

5. Nhu cầu tuyển dụng theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

Hình 20: Nhu cầu tuyển dụng theo trình độ CMKT

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

6. Nhu cầu tuyển dụng theo mức lương

Hình 21: Nhu cầu tuyển dụng theo mức lương

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

IV. Nhu cầu tìm kiếm việc làm của lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp

1. Nhu cầu tìm việc theo ngành

Hình 22: Nhu cầu tìm việc theo ngành

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

2. Nhu cầu tìm kiếm việc làm theo nghề

Hình 23: Nhu cầu tìm việc làm theo nghề

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

3. Nhu cầu tìm việc làm theo kinh nghiệm

Hình 24: Nhu cầu tìm việc làm theo kinh nghiệm

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

4. Nhu cầu tìm việc theo trình độ CMKT

Hình 25: Nhu cầu tìm việc theo trình độ CMKT

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

5. Nhu cầu tìm việc theo mức lương

Hình 26: Nhu cầu tìm việc làm theo mức lương

Đơn vị tính:%

Nguồn: Khảo sát của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định

Báo cáo được thực hiện với sự hỗ trợ về chuyên môn và kỹ thuật của Sở Lao động – Thương binh và xã hội, Trung tâm Quốc gia về Dịch vụ việc làm, Cục việc làm ( Bộ Lao động – TBXH, Các số liệu được cung cấp bởi các Phòng, Ban liên quan,…

Chịu trách nhiệm xuất bản: TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ: Phòng Khai thác thông tin thị trường

Điện thoại: (+84)02283.848.847 Email: ttgtvlnamdinh@gmail.com

Website:http://www.vieclamnamdinh.gov.vn,

Facebook: TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH

 

  
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định