TRUNG TÂM
DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH
|
BẢN TIN
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
I. Tham gia Bảo hiểm thất nghiệp.
Số doanh nghiệp, tổ chức và người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp quý 4/2021 so với quý 1/2022:
Hình 1: Số doanh nghiệp, tổ chức và người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp quý 4/2021 so với quý 1/2022.
ĐVT: Đơn vị; người lao động; doanh nghiệp
Nguồn: Tổng hợp từ Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định quý 1/2022
II. Tình hình thực hiện Bảo hiểm thất nghiệp:
Tình hình thực hiện BHTN quý 1/2022, cụ thể:
Hình 2: Một số nội dung thực hiện bảo hiểm thất nghiệp quý quý 1/2022
Đơn vị tính: Người
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
Hình 3: Lao động hưởng TCTN được tư vấn GTVL, đăng ký tìm việc làm, được giới thiệu việc làm, được hỗ trợ học nghề và nhận được việc làm khi đang hưởng TCTN
ĐVT: Người
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp, phòng Tư vấn GTVL quý 1/2022
1. Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp.
1.1. Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp.
1.2. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo giới tính:
Hình 4: Tỷ lệ lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo giới tính
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
1.3. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo khu vực
Hình 5: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo khu vực
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp 1/2022
1.4. Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo độ tuổi
Hình 6: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp chia theo độ tuổi
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp 1/2022
1.5. Lao động làm việc tại doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh trước khi nộp hồ sơ thất nghiệp
Hình 7: Lao động làm việc tại DN trong và ngoài tỉnh trước khi nộp hồ sơ hưởng
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
1.6. Nguyên nhân thất nghiệp.
Hình 8: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo nguyên nhân thất nghiệp
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
1.7. Trình độ chuyên môn.
Hình 9: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo trình độ chuyên môn
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
1.8. Nghề nghiệp trước khi lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Hình 11: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo nghề nghiệp trước khi thất nghiệp
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
1.9. Các ngành có lao động nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp
Hình 12: Tỷ lệ lao động nộp hồ sơ hưởng TCTN chia theo ngành làm việc trước khi thất nghiệp
Đơn vị tính:%
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 3/2021
2. Số người được tư vấn
3. Số người được giới thiệu việc làm
Hình 13: Số lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được giới thiệu việc làm
Đơn vị tính: Người
Nguồn: Tổng hợp từ phòng Tư vấn giới thiệu việc làm, phòng Bảo hiểm thất nghiệp quý 1/2022
4. Hỗ trợ học nghề
5. Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp
5.1. Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
5.2. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp
5.3. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp: